Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa Tổng quátPhân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||
---|---|---|---|---|
Cấp tỉnh | Cấp địa khu | Cấp huyện | Cấp hương | Cấp thôn |
Khu tự trị | Châu phó tỉnh tự trị | Quận Huyện cấp thị Huyện Huyện tự trị Kỳ Kỳ tự trị | Nhai đạo Trấn Hương Hương dân tộc Huyện hạt khu Tô mộc Tô mộc dân tộc | Xã Cư dân ủy viên hội Thôn Thôn dân ủy viên hội |
Địa cấp thị | ||||
Châu tự trị | ||||
Địa khu | ||||
Minh | ||||
Huyện cấp thị | ||||
Tỉnh | ||||
Địa cấp thị | Quận Đặc khu Huyện cấp thị Huyện Huyện tự trị | |||
Châu tự trị | ||||
Địa khu | ||||
Huyện | ||||
Huyện cấp thị | ||||
Lâm khu | ||||
Thành phố trực thuộc trung ương | Quận | |||
Huyện / Huyện tự trị | ||||
Đặc khu hành chính (Một quốc gia hai chế độ) | Quận |
Tỉnh (23) | ||
---|---|---|
Khu tự trị (5) | ||
Trực hạt thị (4) | ||
Đặc khu hành chính (2) | ||
Xem thêm Vị thế chính trị Đài Loan |
Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa Tổng quátLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân người Phân loại giới Động vật Phân bón Phân loại sao Phân loại virus Phân tích kỹ thuậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_cấp_hành_chính_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa